Cuốn từ điển Anh - Việt này được biên soạn trên cơ sở sữa chữa và bổ sung cuốn danh từ toán học Anh - Việt 7.000 từ do ban Toán - Lý - Hóa thuộc Ủy ban khoa học nhà nước trước đây biên soạn và đã được xuất bản tại Hà Nội năm 1960.
abac, abacus: bàn tính, toán đồ, bản đồ tính
abbreviate: viết gọn, viết tắt
abbreviation: sự viết gọn, sự viết tắt
aberration vl. quang sai
ability: khả năng
abnormal: bất thường; tk. không chuẩn
about: độ, chừng, xung quanh, nói về, đối với
a.five per cent; chừng trăm phần trăm
above: ở trên, cao hơn
abridge: rút gọn, làm tắt
abscissa, abscissae: hoành độ
absolute: tuyệt đối, hình tuyệt đối
absolutely: một cách tuyệt đối
absorb: hấp thu, hút thu
absorption: sự hấp thu, sự thu hút
abstraction; sự trừu tượng hóa, sự trừu tượng
absurd: vô nghĩa, vô lý, phi lý
absurdity [sự; tính] vô nghĩa, vô lý, phi lý
abundant: thừa
abac, abacus: bàn tính, toán đồ, bản đồ tính
abbreviate: viết gọn, viết tắt
abbreviation: sự viết gọn, sự viết tắt
aberration vl. quang sai
ability: khả năng
abnormal: bất thường; tk. không chuẩn
about: độ, chừng, xung quanh, nói về, đối với
a.five per cent; chừng trăm phần trăm
above: ở trên, cao hơn
abridge: rút gọn, làm tắt
abscissa, abscissae: hoành độ
absolute: tuyệt đối, hình tuyệt đối
absolutely: một cách tuyệt đối
absorb: hấp thu, hút thu
absorption: sự hấp thu, sự thu hút
abstraction; sự trừu tượng hóa, sự trừu tượng
absurd: vô nghĩa, vô lý, phi lý
absurdity [sự; tính] vô nghĩa, vô lý, phi lý
abundant: thừa
Từ điển toán học Anh - Việt
Reviewed by Trung Vũ
on
00:22
Rating:
Không có nhận xét nào: